Bài viết này sẽ chỉ cho bạn nói giờ bằng tiếng Nhật. Bài này rất ngắn và dễ.
Dưới đây là các giờ từ 1 giờ đến 12 giờ:
ichi ji, ni ji, san ji, yon ji, go ji, roku ji, shichi ji, hachi ji, ku ji, jyuu ji, juuichi ji, juuni ji.
いちじ、にじ、さんじ、よんじ、ごじ、ろくじ、しちじ、はちじ、くじ、じゅうじ、じゅういちじ、じゅうにじ。
Và tiếp theo đây là phút:
1 phút: ippun
2 phút: nifun
3 phút: sanpun
4 phút: yonfun hoặc yonpun
5 phút: gofun
6 phút: roppun
7 phút: nanafun
8 phút: happun
9 phút: kyuufun
10 phút: jippun hoặc juppun
Để hỏi giờ, chúng ta nói:
ima nanji desu ka?
いま なんじ です か。
(Bây giờ là mấy giờ?)
Giải thích: ima (bây giờ), nanji(mấy giờ), desu(là), ka(từ để đặt câu hỏi).
Chúng ta sẽ trả lời:
ima sanji desu.
いま さんじ です。
Bây giờ là 3 giờ.
Các bạn luyện tập cho tốt rồi chúng ta sẽ qua phần tiếp theo về giờ nhé.
がんばって ください。
Chúc may mắn!
1 comment:
Cac ban co y kien gi thi post len nhe.
Post a Comment